Vách ngăn để bàn điều khiển chăn điện PCBA

Mô tả chức năng của bộ điều khiển chăn điện vách ngăn để bàn:1. Dải điện áp hoạt động và công suất tải:1. AC 190V-250V / MAX150WHai, chế độ hiển thị1. Màn hình LCD hiển thị một.三.操作界面四、控制程序1、上电显示屏点亮一秒

  • 型号:
  • 型号: Vách ngăn để bàn điều khiển chăn điện PCBA

Mô tả chức năng của bộ điều khiển chăn điện vách ngăn để bàn:


1. Dải điện áp hoạt động và công suất tải:


1. AC 190V-250V / MAX150W


Hai, chế độ hiển thị


1. Màn hình LCD hiển thị một.


电热毯IC芯片方案


三.操作界面

电热毯PCBA方案

四、控制程序

1、上电显示屏点亮一秒钟。无输出,液晶屏显示如下图 (红色显示,白色不显示)

电热毯方案开发

2、开关键。上电后按该键2秒以上进入默认状态(BodyFeet都是53小时),液晶屏显示如下图(  红色显示,白色不显示)。若在开机状态,按该键2秒以上为关机,无显示,无输出。

电热毯方案1

3、默认状态,(BodyFeet都是53小时)。

4Timer键。在默认状态时按该键第一次可进入定时设置状态。定时数字18闪动,如下图(红色显示,白色不显示,黄色为闪动),闪动时间为3 秒,按+-键可增减定时时间,闪动停止后按+-键无作用。操作完成30秒后自动息屏。

电热毯方案2

5、Mode键。在默认状态按该键可进入温度档位设置状态,第一次按该健Body和温度档数字8闪动,如下图(红色显示,白色不显示,黄色为闪动),闪动时间为3 秒,按+-键可增减Body温度档位,闪动停止后按+-键无作用。

电热毯方案3

再次按该键Feet和温度档数字8闪动,如下图(红色显示,白色不显示,黄色为闪动),闪动时间为3 秒,按+-键可增减Feet温度档位,闪动停止后按+-键无作用。操作完成30秒后自动息屏。(档位显示最终的设置档位)。

电热毯方案4

6. Chức năng hẹn giờ: 1 ~ 12 giờ.


7. Khi màn hình đang bật, nhấn bất kỳ phím nào để làm sáng màn hình, sau đó nhấn phím để thao tác.


8. Sau khi hết thời gian, nhấn phím bất kỳ để vào trạng thái thiết lập cuối cùng.


9. Bánh răng 4 ~ 9 sẽ tự động chuyển sang bánh răng 3 sau 3 giờ làm việc.


10. Điều chỉnh công suất


Cài đặt công suất được chia thành 9 phần: phần điều chỉnh công suất thông qua điều khiển độ rộng xung và khoảng thời gian là 10 giây.


1 bánh răng (20%) - 2 bánh răng (30%) - 4 bánh răng (40%) - 4 bánh răng (50%) - 5 bánh răng (60%) - 6 bánh răng (70%) - 7 bánh răng (80%) - 8 bánh răng (90%) - 9 bánh răng (100%)


Bốn, bảo vệ lỗi


1) Khi điện trở rò rỉ giữa dây cảm biến nhiệt độ và tải trong khoảng 300K ~ 150K, đầu ra sẽ dừng. Khi nhỏ hơn 150K, màn hình bánh răng “E” sẽ nhấp nháy. Đồng thời tắt đầu ra. Các ký hiệu khác không được hiển thị.


2) Màn hình bánh răng “P” nhấp nháy khi tải đang mở hoặc cảm biến nhiệt độ bên ngoài đang mở. Đồng thời tắt đầu ra. Các ký hiệu khác không được hiển thị.


3) Để ngăn ổ cắm tiếp xúc kém, hãy nhắc nhở hoặc kiểm soát việc sử dụng ổ cắm. Yêu cầu bộ điều khiển được khôi phục về trạng thái ban đầu (tắt máy) sau 3 lần mất điện liên tiếp.


4) Các thử nghiệm trên đều được thực hiện khi khởi động.


Bảo vệ các phân vùng máy tính để bàn.


1: Vạch phát hiện đang mở, không hiển thị số bánh răng "P" và các số khác không hiển thị.


2: Vạch công khai, số hiển thị chữ "P", Body Feet và phần trên và dưới của cơ thể người nhấp nháy.


3: Đường cơ thể mở, số bánh răng hiển thị "P", và phần thân và phần trên của cơ thể người nhấp nháy.


4: Vạch Feet mở, số bánh hiển thị "P", đồng thời Feet và phần dưới cơ thể người nhấp nháy.


5: Khi ngắn mạch, màn hình kỹ thuật số vị trí bánh răng "E" và những thứ khác không được hiển thị.


台式分区电热毯控制器功能说明:

一、工作电压范围和负载功率

1AC 190V-250V/MAX150W

二、显示模式

1、液晶屏显示1

电热毯IC芯片方案


三.操作界面

电热毯PCBA方案

四、控制程序

1、上电显示屏点亮一秒钟。无输出,液晶屏显示如下图 (红色显示,白色不显示)

电热毯方案开发

2、开关键。上电后按该键2秒以上进入默认状态(BodyFeet都是53小时),液晶屏显示如下图(  红色显示,白色不显示)。若在开机状态,按该键2秒以上为关机,无显示,无输出。

电热毯方案1

3、默认状态,(BodyFeet都是53小时)。

4Timer键。在默认状态时按该键第一次可进入定时设置状态。定时数字18闪动,如下图(红色显示,白色不显示,黄色为闪动),闪动时间为秒,按+-键可增减定时时间,闪动停止后按+-键无作用。操作完成30秒后自动息屏。

电热毯方案2

5、Mode键。在默认状态按该键可进入温度档位设置状态,第一次按该健Body和温度档数字8闪动,如下图(红色显示,白色不显示,黄色为闪动),闪动时间为秒,按+-键可增减Body温度档位,闪动停止后按+-键无作用。

电热毯方案3

再次按该键Feet和温度档数字8闪动,如下图(红色显示,白色不显示,黄色为闪动),闪动时间为秒,按+-键可增减Feet温度档位,闪动停止后按+-键无作用。操作完成30秒后自动息屏。(档位显示最终的设置档位)。

电热毯方案4

6、定时功能:1~12小时。

7、息屏状态时按任何键可点亮显示屏,再按按键方可操作。

8、定时结束后按任意键可进入最后设置的状态。

94~9档工作3小时后自动转到3档。

10、功率调节

设定功率共分9段:功率调节采用脉宽控制,周期为10秒。

1档(20%)-2档(30%)-4档(40%)-4档(50%)-5档(60%)-6档(70%)--7档(80%)-8档(90%)-9档(100%)

四、故障保护  

1)当检测到感温线与负载之间漏电电阻300K~150K之间时,停止输出。小于150K时,档位显示“E”闪动。同时关闭输出。其它符号不显示。

2)当检测到负载开路或外层感温线开路时档位显示“P”闪动。同时关闭输出。其它符号不显示。

3)为了防止插座接触不良,提示或控制其使用。要求连续3次掉电,控制器都将恢复初始状态(关机)

4以上检测都在开机下进行。

台式分区的保护。

1:检测线开路,档位数字显示"P"其它不显示。

2:公共线开路,档位数字显示"P",Body  Feet 和人体上下部都闪烁。

3Body线开路,档位数字显示"P",Body和人体上部 闪烁。

4Feet线开路,档位数字显示"P",Feet和人体下部闪烁。

5:短路时 档位数字显示“E"其它不显示。



台式分区电热毯控制器功能说明:

一、工作电压范围和负载功率

1AC 190V-250V/MAX150W

二、显示模式

1、液晶屏显示1

电热毯IC芯片方案


三.操作界面

电热毯PCBA方案

四、控制程序

1、上电显示屏点亮一秒钟。无输出,液晶屏显示如下图 (红色显示,白色不显示)

电热毯方案开发

2、开关键。上电后按该键2秒以上进入默认状态(BodyFeet都是53小时),液晶屏显示如下图(  红色显示,白色不显示)。若在开机状态,按该键2秒以上为关机,无显示,无输出。

电热毯方案1

3、默认状态,(BodyFeet都是53小时)。

4Timer键。在默认状态时按该键第一次可进入定时设置状态。定时数字18闪动,如下图(红色显示,白色不显示,黄色为闪动),闪动时间为秒,按+-键可增减定时时间,闪动停止后按+-键无作用。操作完成30秒后自动息屏。

电热毯方案2

5、Mode键。在默认状态按该键可进入温度档位设置状态,第一次按该健Body和温度档数字8闪动,如下图(红色显示,白色不显示,黄色为闪动),闪动时间为秒,按+-键可增减Body温度档位,闪动停止后按+-键无作用。

电热毯方案3

再次按该键Feet和温度档数字8闪动,如下图(红色显示,白色不显示,黄色为闪动),闪动时间为秒,按+-键可增减Feet温度档位,闪动停止后按+-键无作用。操作完成30秒后自动息屏。(档位显示最终的设置档位)。

电热毯方案4

6、定时功能:1~12小时。

7、息屏状态时按任何键可点亮显示屏,再按按键方可操作。

8、定时结束后按任意键可进入最后设置的状态。

94~9档工作3小时后自动转到3档。

10、功率调节

设定功率共分9段:功率调节采用脉宽控制,周期为10秒。

1档(20%)-2档(30%)-4档(40%)-4档(50%)-5档(60%)-6档(70%)--7档(80%)-8档(90%)-9档(100%)

四、故障保护  

1)当检测到感温线与负载之间漏电电阻300K~150K之间时,停止输出。小于150K时,档位显示“E”闪动。同时关闭输出。其它符号不显示。

2)当检测到负载开路或外层感温线开路时档位显示“P”闪动。同时关闭输出。其它符号不显示。

3)为了防止插座接触不良,提示或控制其使用。要求连续3次掉电,控制器都将恢复初始状态(关机)

4以上检测都在开机下进行。

台式分区的保护。

1:检测线开路,档位数字显示"P"其它不显示。

2:公共线开路,档位数字显示"P",Body  Feet 和人体上下部都闪烁。

3Body线开路,档位数字显示"P",Body和人体上部 闪烁。

4Feet线开路,档位数字显示"P",Feet和人体下部闪烁。

5:短路时 档位数字显示“E"其它不显示。